Từ vựng món ăn dùng trong nhà hàng, bếp ăn, khách sạn

Danh sách các từ vựng món ăn dùng trong nhà hàng, bếp ăn, khách sạn. Sưu tầm, cập nhật liên tục. 

a

Từ vựng món ăn

  • Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ
  • Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt
  • Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu
  • Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua
  • Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt
  • Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
  • Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả
  • Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
  • Blood pudding: tiết canh
  • Crab boiled in beer: cua luộc bia
  • Crab fried with tamarind: cua rang me
  • Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
  • Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế
  • Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
  • Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
  • Chinese sausage: lạp xưởng
  • Pan cake: bánh xèo
  • Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ
  • Salted egg-plant: cà pháo muối
  • Shrimp pasty: mắm tôm
  • Pickles: dưa chua
  • Soya cheese: chao
  • beef /biːf/ - thịt bò
  • ground beef/graʊnd biːf/ - thịt bò xay
  • roast/rəʊst/ - thịt quay
  • stewing meat/stjuːɪŋ miːt/ - thịt kho
  • steak/steɪk/ - thịt để nướng
  • pork/pɔːk/ - thịt lợn
  • sausage/ˈsɒ.sɪdʒ/ - xúc xích
  • roast/rəʊst/ - thịt quay
  • chops/tʃɒps/ - thịt sườn
  • spare ribs/ˈspeə.rɪbz/ - sườn
  • leg/leg/ - thịt bắp đùi
  • lamb/læm/ - thịt cừu non

Có một số từ dưới đây có thể được dùng để mô tả vị của thức ăn

  • sweet: ngọt; có mùi thơm; như mật ong
  • sickly: tanh (mùi)
  • sour: chua; ôi; thiu
  • salty: có muối; mặn
  • delicious: thơm tho; ngon miệng
  • tasty: ngon; đầy hương vị
  • bland: nhạt nhẽo
  • poor: chất lượng kém
  • horrible: khó chịu (mùi)
  • You may find the following words useful for describing curry or spicy food: Bạn có thể thấy những từ dưới đây rất hữu ích khi mô tả món ca-ri và thức ăn cay:
  • Spicy: cay; có gia vị
  • Hot: nóng; cay nồng
  • Mild: nhẹ (mùi)
  • Cooking methods:
  • Phương pháp nấu ăn:
  • to boil: đun sôi; nấu sôi; luộc
  • to bake: nướng bằng lò
  • to roast: quay; nướng
  • to fry: rán; chiên
  • to grill: nướng
  • to steam: hấp
  • Một số từ vựng mô tả tình trạng của thức ăn:
  • Fresh:tươi; mới; tươi sống
  • Rotten: thối rữa; đã hỏng
  • Off: ôi; ương
  • Stale (used for bread or pastry): cũ, để đã lâu; ôi, thiu (thường dùng cho bánh mì, bánh ngọt)
  • Mouldy: bị mốc; lên meo 
  • The following words can be used when describing fruit:

Những từ sau có thể được dùng khi mô tả trái cây

  • Ripe: chín
  • Unripe: chưa chín
  • Juicy: có nhiều nước
  • Meat can be described using the following words:

Những từ dưới đây có thể dùng để mô tả thịt

  • tender: không dai; mềm
  • tough: dai; khó cắt; khó nhai
  • under-done: chưa thật chín; nửa sống nửa chín; tái
  • over-done or over-cooked: nấu quá lâu; nấu quá chín

Từ vựng về Món ăn của Việt Nam

  • Bánh cuốn : Stuffer pancake.
  • Bánh đúc : Rice cake made of rice flour and lime water.
  • Bánh cốm: Youngrice cake.
  • Bánh trôi : Stuffed sticky rice cake.
  • Bánh xèo : Pancake
  • Bún thang: Hot rice noodle soup
  • Bún ốc: Snail rice noodles
  • Bún chả : Kebab rice noodles
  • Riêu cua: Fresh-water crab soup
  • Cà(muối) (Salted) aubergine
  • Cháo hoa: Rice gruel
  • Dưa góp: Salted vegetables Pickles
  • Đậu phụ: Soya cheese
  • Măng: Bamboo sprout
  • Miến (gà): Soya noodles (with chicken)
  • Miến lươn: Eel soya noodles
  • Muối vừng: Roasted sesame seeds and salt

Nguồn: Internet