THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2019 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

Giữa mùa tuyển sinh, ĐH Đông Á giới thiệu đến các thí sinh có nguyên vọng các phương thức xét tuyển vào 24 ngành đào tạo của Trường. MÃ TRƯỜNG: DAD

ĐH Đông Á tổ chức tuyến sinh đồng thời 2 phương thức xét tuyển. Thí sinh chọn 1 hoặc cả 2 phương thức, áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo với các tổ hợp môn:

1. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia.

Điểm xét tuyển: xét điểm từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu đã xác định. Trong đó:

  • Điểm xét tuyển ngành Dược, Điều dưỡng, Dinh dưỡng

Điểm xét tuyển = Điểm TBC 3 môn/bài thi + Điểm ưu tiên (KV + ĐT).

≥ Điểm sàn do Bộ GD&ĐT quy định (công bố sau ngày 11/7)

  • Điểm xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học:

Điểm xét tuyển = Điểm TBC 2 thi môn và môn Năng khiếu + Điểm ưu tiên (KV + ĐT).

≥ Điểm sàn do Bộ GD&ĐT quy định (công bố sau ngày 11/7)

- Một bài viết về lòng yêu nghề, nộp trước 30/6/2019

- Thi năng khiếu một trong ba nội dung: hát múa, kể chuyện/ đọc diễn cảm. Đợt 1: 05-06/7; Đợt 2: 25-26/7

  • Điểm xét tuyển các ngành khác: xét điểm từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu

Điểm xét tuyển = Điểm TBC 3 môn/bài thi + Điểm ưu tiên (khu vực + đối tượng).

2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Học bạ năm lớp 12

Điểm xét tuyển: xét điểm từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu đã xác định. Trong đó:

  • Điểm xét tuyển ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược:

Điểm xét tuyển = Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 8,0.

  • Điểm xét tuyển ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng:

Điểm xét tuyển = Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5; Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0

  • Điểm xét tuyển các ngành khác:

Điểm xét tuyển = Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0, hoặc Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5.

Đối với hình thức xét tuyển kết quả Học bạ năm lớp 12, thí sinh tự chọn tổ hợp 3 môn trong 8 môn: Toán, Văn, Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa; Bảo đảm đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu theo quy định.

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN TẠI WEBSITE: DONGA.EDU.VN

ĐH Đông Á - 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hoà Cường Nam, Hải Châu, Đà Nẵng

Một số Tổ hợp môn Thí sinh tự chọn để đăng ký xét tuyển

TT Ngành học Mã trường DAD
Mã ngành
Thí sinh tự chọn phương thức, tổ hợp để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia Xét tuyển kết quả Học bạ năm lớp 12
Mã tổ hợp Tổ hợp môn Tổ hợp môn/ TBC cả năm lớp 12
1 Giáo dục Mầm non 7140201 MN1
MN2
MN3
MN4
  1. Toán, Văn, Năng khiếu
  2. Toán, KHXH, Năng khiếu
  3. Văn, KHXH, Năng khiếu
  4. Văn, KHTN, Năng khiếu
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, Hóa, Sinh
  3. Văn, Sử, Địa
  4. Toán, Văn, Anh
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 MN1
MN2
MN3
MN4
  1. Toán, Văn, Năng khiếu
  2. Toán, KHXH, Năng khiếu
  3. Văn, KHXH, Năng khiếu
  4. Văn, KHTN, Năng khiếu
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, Hóa, Sinh
  3. Văn, Sử, Địa
  4. Toán, Văn, Anh
3 Dược học 7720201 A00
B00
D07
B03
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, Hóa, Sinh
  3. Toán, Hóa, Anh
  4. Toán, Văn, Sinh
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, Hóa, Sinh
  3. Toán, Hóa, Anh
  4. Toán, Văn, Sinh
4 Điều dưỡng 7720301 B00
A02
B03
A16
  1. Toán, Hóa, Sinh
  2. Toán, Lý, Sinh
  3. Toán, Văn, Sinh
  4. Toán, Văn, KHTN
  1. Toán, Hóa, Sinh
  2. Toán, Lý, Sinh
  3. Toán, Sinh, Anh
  4. Toán, Văn, Sinh
5 Dinh dưỡng 7720401 B00
A02
B03
A16
  1. Toán, Hóa, Sinh
  2. Toán, Lý, Sinh
  3. Toán, Văn, Sinh
  4. Toán, Văn, KHTN
  1. Toán, Hóa, Sinh
  2. Toán, Lý, Sinh
  3. Toán, Sinh, Anh
  4. Toán, Văn, Sinh
6 Quản trị kinh doanh 7340101 A00
A16
D01
C15
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, Văn, KHTN
  3. Toán, Văn, Anh
  4. Toán, Văn, KHXH
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
7 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00
A16
D01
C15
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, Văn, KHTN
  3. Toán, Văn, Anh
  4. Toán, Văn, KHXH
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
8 Kế toán 7340301 A00
A16
D01
C15
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, Văn, KHTN
  3. Toán, Văn, Anh
  4. Toán, Văn, KHXH
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
9 Quản trị nhân lực 7340404 C00
D01
C15
A16
  1. Văn, Sử, Địa
  2. Toán, Văn, Anh
  3. Toán, Văn, KHXH
  4. Toán, Văn, KHTN
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
10 Quản trị văn phòng 7340406 C00
D01
C15
A16
  1. Văn, Sử, Địa
  2. Toán, Văn, Anh
  3. Toán, Văn, KHXH
  4. Toán, Văn, KHTN
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
11 Luật kinh tế 7380107 A00
C00
C15
D01
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Văn, Sử, Địa
  3. Toán, Văn, KHXH
  4. Toán, Văn, Anh
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
12 Công nghệ thông tin 7480201 A00
A01
A16
D01
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, Lý, Anh
  3. Toán, KHTN, Văn
  4. Toán, Văn, Anh
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
13 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00
A16
C01
C02
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, KHTN, Văn
  3. Văn, Toán, Lý
  4. Văn, Toán, Hóa
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00
A16
C01
C02
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, KHTN, Văn
  3. Văn, Toán, Lý
  4. Văn, Toán, Hóa
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00
A16
C01
C02
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, KHTN, Văn
  3. Văn, Toán, Lý
  4. Văn, Toán, Hóa
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00
A16
C01
C02
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, KHTN, Văn
  3. Văn, Toán, Lý
  4. Văn, Toán, Hóa
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
17 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00
B00
D01
D08
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, Hóa, Sinh
  3. Toán, Văn, Anh
  4. Toán, Sinh, Anh
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
18 Nông nghiệp   A00
B00
D01
D08
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, Hóa, Sinh
  3. Toán, Văn, Anh
  4. Toán, Sinh, Anh
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
19 Kiến trúc 7580101 V00
V01
M02
M04
  1. Toán, Vật lí, Vẽ
  2. Toán, Văn, Vẽ
  3. Toán, KHXH, Vẽ
  4. Toán, KHTN, Vẽ
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01
D14
D15
D12
  1. Văn, Toán, Anh
  2. Văn, Sử, Anh
  3. Văn, Địa, Anh
  4. Văn, KHXH, Anh
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01
D16
A16
C15
  1. Văn, Toán, Anh
  2. Toán, Văn, Tiếng Trung
  3. Toán, Văn, KHTN
  4. Toán, Văn, KHXH
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
22 Tâm lý học 7310401 C00
D01
A15
C16
  1. Văn, Sử, Địa
  2. Toán, Văn, Anh
  3. Toán, Văn, KHTN
  4. Toán, Văn, KHXH
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
23 Quản trị Khách sạn 7810201 A00
C00
D01
C15
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Văn, Sử, Địa
  3. Toán, Văn, Anh
  4. Toán, Văn, KHXH
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
24 Quản trị DV du lịch và lữ hành 7810103 A00
C00
D01
C15
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Văn, Sử, Địa
  3. Toán, Văn, Anh
  4. Toán, Văn, KHXH
  • Điểm TBC 3 môn xét tuyển ≥ 6,5;
  • Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6,0
 

3. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển Thời gian nhập học
Từ 25/03/2019
  • Đợt 1: 22 - 26/07/2019
  • Đợt 2: 05 - 10/08/2019

Nhà trường tổ chức 3 đợt xét tuyển bổ sung theo QĐ của Bộ GD&ĐT nếu chưa đủ chỉ tiêu.

Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau:

  • Nộp hồ sơ online: Qua hệ thống thống công nghệ thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký qua cổng thông tin trên website của Trường Đại học Đông Á: http://www.donga.edu.vn (thực hiện theo hướng dẫn);
  • Nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Trung tâm Tuyển sinh - Trường Đại học Đông Á

33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Quận Hải Châu - Thành phố Đà Nẵng.

Điện thoại liên hệ: 0236.3519.991 - Fax: 0236.3531.333.

Website: http://donga.edu.vn/ - Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn

  • Hồ sơ xét tuyển theo học bạ gồm:
    • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website:donga.edu.vn).
    • Bản photo Học bạ THPT (có công chứng).

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

Học phí

  • Đại học từ 6.9 triệu đến 7.5 triệu/học kỳ.
  • Một năm đào tạo 2 kỳ.
  • Đơn giá tín chỉ: từ 430.000 đồng đến 470.000 đồng/1 tín chỉ.

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019

Địa chỉ website của trường: donga.edu.vn

Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn. Điện thoại liên hệ: 0236.3519.991 - Fax: 0236.3531.333.

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc

STT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email
1 Đỗ Anh Tuấn Trưởng phòng 0981 326 327 tuanda@donga.edu.vn
2 Trần Tuấn Chuyên viên 0913 498 067 tuant.ts@donga.edu.vn
3 Nguyên Thị Thùy Chuyên viên 0941 903 692 thuynt@donga.edu.vn

Các nội dung khác

  • Nhà trường có dịch vụ hỗ trợ chỗ ở cho 2.000 SV.
  • Ngoài chính sách thí sinh được hưởng theo của Quy chế tuyển sinh, thí sinh các tỉnh Miền Trung -Tây Nguyên sau khi nhập học được trao Học bổng Khuyến học và Học bổng Khuyến tài theo qui định của Nhà trường, được công bố tại cổng thông tin điện tử của Nhà trường http://donga.edu.vn.

ĐH ĐÔNG Á GỬI LỜI CHÀO ĐÓN CÁC EM ĐẾN VỚI MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP HƯỚNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG QUỐC TẾ!!